Chi ớt.
Phân loại khoa học:
Họ (Family): Solanaceae (Họ Cà, Họ Khoai tây)
Chi/ Giống (Genus): Capsicum
Loài (Species): --
Tên khoa học (Scientific name/ Latin name): Capsicum
Tên thường gọi (Common name): Chili
Tên khác (Synonyms): --
Các loài ớt phổ biến trên thế giới
- Capsicum annuum: bao gồm nhiều loại khác nhau như bell pepper (ớt chuông), paprika, cayenne, jalapeños, và chiltepin
- Capsicum frutescens: bao gồm ớt tabasco
- Capsicum chinense: bao gồm loài ớt cay nhất như naga, habanero và Scotch bonnet
- Capsicum pubescens: bao gồm ớt rocoto Nam Mỹ
- Capsicum baccatum: bao gồm ớt aji Nam Mỹ
Ở Việt Nam có:
- Ớt chỉ thiên (cay)
- Ớt hiểm, ớt rừng, ớt sẻ (cay), ớt mắt chim (Bird's eye chili) (cay) (xem wiki)
- Ớt xiêm (cay)
- Ớt sừng trâu (không cay)
- Ớt chuông (không cay)
- Ớt chỉ địa Hàn Quốc (không cay)
Hình ảnh:
![]() |
Ớt hiểm |
![]() |
Một giống ớt của Thái |
![]() |
Ớt chuông |