Discocactus bahiensis
Phân loại khoa học:
Họ (Family): Cactaceae (Xương rồng)
Chi/ Giống (Genus): Discocactus
Loài (Species): bahiensis
Tên khoa học (Scientific name/ Latin name): Discocactus bahiensis
Tên thường gọi (Common name): Xương rồng Discocactus bahiensis, Xương rồng disco bahiensis.
Tên khác(Synonyms): --
Latin:
- bahiensis: chỉ nguồn gốc từ tỉnh Bahia (Brazil)
- subviridigriseus: màu của cây ( 'sub-' almost + 'viridis' green + 'griseus' grey)
Xem thêm:
- Tên xương rồng khác trong cùng chi: click xem tại đây
- Các bài viết mô tả một số cây xương rồng cùng chi có tại website: click xem tại đây
Phân nhóm nhỏ:
- Discocactus bahiensis: đường kính 6-8 cm; 10-15 múi; 7-9 gai; Brazil (Bahia, Ceará, Pernambuco, Piauí)
- Discocactus bahiensis subs. subviridigriseus (Discocactus subviridigriseus): lớn hơn với 13-15 múi Brazil (Bahia)
Hình:
Discocactus bahiensis - llifle |
Discocactus bahiensis - llifle |
Discocactus bahiensis - llifle |
Mô tả:
- Đường kính -- cm, cao -- cm.- Hoa nở ban đêm, 1 đêm, mọc trên mũ (cephalium), màu trắng, thơm
Nguồn gốc:
Brazil (Bahia, Ceará, Pernambuco, Piauí)Cây được tìm thấy dọc bờ sông, nơi có nhiều đá vôi (limestone), và đá quartzite chứa sắt (một loại biến chất từ đá thạch anh, có 1 lượng Fe2O3)
Chăm sóc:
Với điều kiện khí hậu tại TP.HCM: